Thuốc giảm đau NSAIDs là gì? Tác dụng như thế nào với bệnh Gout cấp

28/04/2021

Mục lục [ Ẩn ]

Hiện nay, nhóm thuốc NSAIDs ngày càng được sử dụng phổ biến trên thị trường. NSAIDs có những tác dụng vượt trội về hạ sốt, chống viêm, giảm đau, chống đông máu nhưng bên cạnh đó cũng tiềm ẩn nhiều tác dụng phụ khó lường không phải ai cũng biết. Hãy cùng đọc bài viết sau đây để tìm hiểu rõ hơn về nhóm thuốc NSAIDs này nhé!

Thuốc giảm đau NSAIDs là gì? Tác dụng như thế nào với bệnh Gout cấp
Thuốc giảm đau NSAIDs là gì? Tác dụng như thế nào với bệnh Gout cấp

1.Giới thiệu thuốc chống viêm không steroid (NSAIDs)

+Nhóm 1: Nhóm thuốc NSAIDs

+Nhóm 2: Nhóm thuốc kháng viêm steroid

+Nhóm 3: Nhóm thuốc giảm đau opioids

2. Nhóm thuốc NSAIDs là gì?

Cơ chế tác dụng của NSAIDs

Chính vì vậy, những thuốc giảm đau nhóm NSAIDs tác động chọn lọc trên COX-2 có sẽ có tác dụng chống viêm hiệu quả mà không gây tổn thương các tế bào bình thường.

3. Tác dụng của nhóm thuốc NSAIDs

3.1. Tác dụng hạ sốt

Tác dụng của thuốc Nsaids
Tác dụng của thuốc Nsaids

3.2. Tác dụng chống viêm

Xem thêm: Các thuốc trị gout

3.3. Tác dụng giảm đau

3.4. Tác dụng chống đông máu và chống ngưng tập tiểu cầu

4. Các dẫn xuất của nhóm NSAIDs

4.1. Dẫn xuất acid salicylic

Nhóm dẫn xuất này ức chế không chọn lọc cả COX-1 và COX-2 nên dễ dẫn đến các tác dụng phụ trên đường tiêu hóa.

4.1.1. Acid salicylic

4.1.2. Methyl salicylat

4.1.3. Natri salicylat

4.1.4. Acid acetyl salicylic (Aspirin)

Ảnh: Aspirin
Ảnh: Aspirin

4.2. Dẫn xuất pyrazolon

Do có nhiều tác dụng phụ nên chỉ một số thuốc thuộc nhóm này được dùng một cách hạn chế:

4.2.1. Metamizol (Alnagin)

Metamizol có tác dụng hạ sốt và giảm đau mạnh, nhưng do có nhiều độc tính đối với hệ thần kinh, tiêu hóa...nên hiện nay gần như không được sử dụng.

4.2.2. Phenylbutazon

Thuốc có tác dụng chống viêm tốt nên thường được chỉ định trong các cơn Gout cấp, viêm đa khớp

4.3. Dẫn xuất indol

4.3.1. Indomethacin

4.3.2. Sulindac

4.4. Dẫn xuất phenylacetic

Ảnh: Voltaren
Ảnh: Voltaren

4.5. Dẫn xuất propionic

4.6. Dẫn xuất oxicam

4.7. Dẫn xuất anilin

Khác các nhóm trên, nhóm dẫn xuất anilin không có tác dụng chống viêm mà chỉ có tác dụng giảm đau và hạ sốt

4.7.1. Paracetamol (acetaminophen)

Ảnh: Paracetamol
Ảnh: Paracetamol

4.7.2. Phenacetin

Với tác dụng hạ sốt, giảm đau, thuốc được sử dụng rộng rãi vào thế kỷ 20. Nhưng qua các nghiên cứu đã chỉ ra phenacetin có khả năng gây ung thư cao cũng như độc tính trên thận, nên hiện tại thuốc không còn được ứng dụng trong điều trị.

4.8. Thuốc ức chế chọn lọc COX-2

Thuốc ức chế chọn lọc COX-2 là những thuốc vừa có khả năng giảm đau, kháng viêm, hạ sốt tốt hơn nhóm thuốc giảm đau ức chế không chọn lọc trên COX, vừa ít gây kích ứng niêm mạc đường tiêu hóa cũng như các tác dụng phụ khác

4.8 1. Meloxicam 

4.8.2. Nimesulide 

4.9. Các thuốc chuyên biệt ức chế COX-2 (nhóm COXIBs)

5. Tác dụng phụ của nhóm thuốc NSAIDs

5.1. Trên hệ tiêu hóa:

Ảnh: Tác dụng phụ của Nsaids - Viêm loét dạ dày - tá tràng
Ảnh: Tác dụng phụ của Nsaids - Viêm loét dạ dày - tá tràng

5.2. Trên hệ tiết niệu

Do ức chế tổng hợp PGI2, NSAIDs gây các rối loạn chức năng thận, viêm thận kẽ, suy thận cấp.

5.3. Trên hệ huyết học

Do có tác dụng chống ngưng tập tiểu cầu như đã đề cập ở trên, aspirin có thể gây ra hội chứng xuất huyết với các triệu chứng như xuất huyết dưới da.

5.4. Trên thai phụ

5.5. Các tác dụng phụ không do ức chế tổng hợp prostaglandin (PG)

Là nhóm thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm đang được sử dụng phổ biến hiện nay đặc biệt là trong trường hợp gout cấp, NSAIDs được ví như con dao hai lưỡi mà người sử dụng nên cẩn trọng. Hi vọng với bài viết trên đây, các bạn có thể hiểu rõ hơn về nhóm thuốc NSAIDs này để có thể sử dụng chúng một cách hiệu quả và an toàn.

Để được tư vấn cụ thể hơn về bệnh gout và sản phẩm hỗ trợ điều trị bệnh gout viên uống Cao Gắm, hãy liên hệ tới hotline 02163 541 383. Chúng tôi luôn đồng hành cùng bạn bảo vệ sức khỏe cho gia đình.

Đừng quên like, share và đánh giá nếu bạn cảm thấy bài viết này hữu ích nhé, Duockienminh cảm ơn độc giả nhiều!

Xem thêm: Thuốc Corticoid

Xếp hạng: 5 (3 bình chọn)